Chia sẻ

Mã Bưu Chính 63 Tỉnh Thành Việt Nam 2022 Chính Xác Nhất

Mã bưu chính - zip code là gì ?

Mã bưu chính 2021 hay còn được gọi với những cái tên như là: mã bưu điện, Zip Code, Zip Postal Code, Postal Code,.. Tất cả chúng được hiểu là các hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, nhằm để dễ dàng cho việc định vị khi chuyển các thứ như là bưu phẩm, thư, hay được dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.

Mã bưu chính là chuỗi các ký tự có thể được viết bằng số hay bằng chữ, hoặc bằng cả hai tổ hợp gồm chữ và số, được viết bổ sung vào địa chỉ để nhận thư để xác định địa chỉ cuối cùng mà thư hoặc bưu phẩm gửi đến.

Mã bưu chính - zip code Việt Nam là gì ?

mã bưu chính zip code là gì

Mã bưu điện 2021 Việt Nam năm 2021 là một dãy số bao gồm 6 chữ số(vào khoảng thời gian trước chỉ có 5 chữ số), trong đó hai chữ số đầu tiên được dùng xác định tên tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, hai chữ số kế tiếp là dùng để xác định mã quận, hay thị xã, thành phố trực thuộc trung ương còn số tiếp theo sẽ xác định phường, xã, thị trấn và số cuối cùng sẽ xác định thôn, ấp phố hoặc đối tượng cụ thể nào nó.

Mã bưu chính - zip code Việt Nam 2021 là bao nhiêu?

Hiện nay thì Việt Nam chưa có mã bưu chính cấp quốc gia. Nếu bạn đang có nhu cầu gửi hay nhận hàng hóa, thư, bưu phẩm thì đơn giản bạn chỉ cần ghi mã bưu chính của tỉnh/thành phố nơi bạn muốn gửi hoặc nhận hàng là được. Đây là bảng mã bưu điện 2021 của 63 tỉnh thành được TPos cung cấp chính xác và cập nhật thường xuyên nhất.

Mã Bưu Chính 63 Tỉnh Thành Việt Nam

STT

 TỈNH/TP

ZIPCODE

1

An Giang

880000

2

Bà Rịa Vũng Tàu

790000

3

Bạc Liêu

260000

4

Bắc Kạn

960000

5

Bắc Giang

220000

6

Bắc Ninh

790000

7

Bến Tre

930000

8

Bình Dương

590000

9

Bình Định

820000

10

Bình Phước

830000

11

Bình Thuận

800000

12

Cà Mau

970000

13

Cao Bằng

270000

14

Cần Thơ

900000

15

Đà Nẵng

550000

16

Điện Biên

380000

17

Đắk Lắk

630000

18

Đắc Nông

640000

19

Đồng Nai

810000

20

Đồng Tháp

870000

21

Gia Lai

600000

22

Hà Giang

310000

23

Hà Nam

400000

24

Hà Nội

100000

25

Hà Tĩnh

480000

26

Hải Dương

170000

27

Hải Phòng

180000

28

Hậu Giang

910000

29

Hòa Bình

350000

30

TP. Hồ Chí Minh

700000

31

Hưng Yên

160000

32

Khánh Hoà

650000

33

Kiên Giang

920000

34

Kon Tum

580000

35

Lai Châu

390000

36

Lạng Sơn

240000

37

Lào Cai

330000

38

Lâm Đồng

670000

39

Long An

850000

40

Nam Định

420000

41

Nghệ An

460000 - 470000

42

Ninh Bình

430000

43

Ninh Thuận

660000

44

Phú Thọ

290000

45

Phú Yên

620000

46

Quảng Bình

510000

47

Quảng Nam

560000

48

Quảng Ngãi

570000

49

Quảng Ninh

200000

50

Quảng Trị

520000

51

Sóc Trăng

950000

52

Sơn La

360000

53

Tây Ninh

840000

54

Thái Bình

410000

55

Thái Nguyên

250000

56

Thanh Hoá

440000 - 450000

57

Thừa Thiên Huế

530000

58

Tiền Giang

860000

59

Trà Vinh

940000

60

Tuyên Quang

300000

61

Vĩnh Long

890000

62

Vĩnh Phúc

280000

63

Yên Bái

320000


Mã bưu chính quận huyện các thành phố lớn

Bảng mã bưu chính 63 tỉnh thành phố trực thuộc trung ương sẽ giúp bạn có thể đăng ký tài khoản, thông tin nhận và gửi hàng hoặc thư tín rồi,.. Tuy nhiên vì vài lý do đặc biệt nào đó mà bạn muốn biết chính xác mã bưu chính của quận huyện nơi thành phố bạn sinh sống. Dưới đây là chi tiết quận huyện mã zip Hà Nội, Hồ Chí Minh và Đà nẵng, mời bạn đọc theo dõi.

1. Mã bưu chính -  postal code Hồ Chí Minh


STT

Quận/Huyện

ZIPCODE

1

Quận 1

710000

2

Quận 2

711000

3

Quận 3

724000

4

Quận 4

728000

5

Quận 5

727000

6

Quận 6

731000

7

Quận 7

729000

8

Quận 8

730000

9

Quận 9

712000

10

Quận 10

725000

11

Quận 11

726000

12

Quận 12

715000

13

Quận Thủ Đức

713000

14

Quận Gò Vấp

714000

15

Quận Bình Tân

719000

16

Quận Tân Phú

720000

17

Quận Tân Bình

721000

18

Quận Phú Nhuận

722000

19

Quận Bình Thạnh

723000

20

Huyện Nhà Bè

732000

21

Huyện Cần Giờ

733000

22

Huyện Củ Chi

716000

23

Huyện Hóc Môn

717000

24

Huyện Bình Chánh

718000


2. Mã Zip Hà Nội


STT

Quận/Huyện

ZIPCODE

1

Quận Hoàn Kiếm

110000

2

Quận Ba Đình

111000

3

Quận Tây Hồ

112000

4

Quận Cầu Giấy

113000

5

Quận Thanh Xuân

114000

6

Quận Đống Đa

115000

7

Quận Hai Bà Trưng

116000

8

Quận Hoàng Mai

117000

9

Quận Long Biên

118000

10

Quận Bắc Từ Liêm

119000

11

Quận Nam Từ Liêm

120000

12

Quận Hà Đông

121000

13

Huyện Sóc Sơn

122000

14

Huyện Đông Anh

123000

15

Huyện Gia Lâm

124000

16

Huyện Thanh Trì

125000

17

Huyện Ba Vì

126000

18

Thị Xã Sơn Tây

127000

19

Huyện Phúc Thọ

128000

20

Huyện Mê Linh

129000

21

Huyện Đan Phượng

130000

22

Huyện Thạch Thất

131000

23

Huyện Hoài Đức

132000

24

Huyện Quốc Oai

133000

25

Huyện Chương Mỹ

134000

26

Huyện Thanh Oai

135000

27

Huyện Thường Tín

136000

28

Huyện Mỹ Đức

137000

29

Huyện Ứng Hòa

138000

30

Huyện Phú Xuyên

139000


3. Mã bưu chính Zip Code thành phố Đà Nẵng


STT

Quận/Huyện

ZIPCODE

1

Quận Hải Châu

502000

2

Quận Thanh Khê

503000

3

Quận Sơn Trà

504000

4

Quận Ngũ Hành Sơn

505000

5

Quận Liên Chiểu

506000

6

Quận Cẩm Lệ

507000

7

Huyện Hòa Vang

508000

8

Huyện Hoàng Sa

509000


Trên là mã bưu chính 63 tỉnh thành 2021 và có bổ sung thêm một mã bưu chính của các quận huyện trong các thành phố lớn. Để có thể tra mã zip code một cách nhanh dễ dàng  bạn nhấn tổ hợp phím Ctrl + F rồi nhập tên tỉnh thành phố hay quận huyện rồi tìm mã bưu chính bạn nhé. Chúc bạn thành công và đạt nhiều may mắn.


Chuyên mục: Blog , Chia sẻ
Đánh giá bài viết:

Bài viết liên quan

Tận hưởng trải nghiệm bán hàng không cần lo lắng

Miễn phí tạo tên miền cho khách hàng mới với tất cả các gói

Hỗ trợ tận nơi 24/7

Hoàn tiền 100% nếu khách hàng không hài lòng

Dùng thử